pay - Chia động từ Tiếng Anh -
Sale
Price:THB 69,699.00 Original
Price:THB
99,999.00
sale
PAY conjugation table quá khứ của pay
Quá khứ của “spend” ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là “spent” Vậy hãy cùng FLYER tìm hiểu sâu hơn về cách chia động từ
1688 payment Present simple: pay peɪ ; Quá khứ đơn: paid peɪd ; Quá khứ phân từ: paid peɪd Pay up Định nghĩa: trả lại tiền cho một người nào đó, tuy nhiên, được sử dụng trong trường hợp khi người trả không muốn hoặc đã Gói vé ưu đãi từ 5 đến 15 vé máy bay hành trình khứ hồi với mức giá hấp qua website và ứng dụng di động của Vietnam Airlines Áp dụng cho khách có
รูปสล็อตแตกหมื่น Động từ nguyên mẫu Thể quá khứ Quá khứ phân từ ; abide abodeabided abode abided ; arise arose arisen ; awake awoke awoken
Quantity: